BẢNG MỘT HUYỆT CÓ NHIỀU TÊN - PHẦN 4: NHÂM MẠCH; ĐỐC MẠCH
XIII/ Nhâm mạch:
- Khúc cốt: có tên Khuất cốt; Niệu bào; Khuất cốt đoan
- Trung cực: có tên Ngọc tuyền; Khí nguyên; Bàng quang mộ; Khí ngư
- Quan nguyên: có tên Hạ kỷ; Đại trung cực; Đan điền; Thứ môn; Quan nguyên; Đại trung; Tam kết giao; Đại hải; Nịch thủy; Đại khố
- Quan Nguyên: Côn luân; Trì khu; Ngũ thành; Sản môn; Bột ương; Tử xứ; Huyết hải; Mệnh môn; Huyết thất; Hạ hoang; Tinh lộ; Lợi cơ; Tử hộ; Bào môn; Tử cung; Tử trường; Hoanh chi nguyên; Khí hải
- Khí hải: có tên Bột thiển; Hạ hoang
- Thần khuyết: có tên Tê trung
- Thủy phân: có tên Phân thủy; Trung thủ
- Trung quản: có tên Thái thương; Thượng kỷ; Vị quản; Trung quản
- Thượng quản: có tên Thượng quản; Vị quản
- Cưu vĩ: có tên Vĩ ế; Hạt khuy
- Chiên trung: có tên Thượng khí hải; Nguyên nhân
- Ngọc đường: có tên Ngọc anh
- Liêm tuyền: có tên Thiệt bản; Bản trì
- Thừa tương: có tên Huyền tương; Thiên trì; Thiên địa; Thùy tương; Quỷ thị; Trọng tương
- Hội âm: có tên Bình ế; Hạ cực; Kim môn; Bình ế; Hạ âm biệt; Hải để
- Thạch môn: Mệnh môn; Lợi cơ; Tinh lộ; Đan điền; Tuyệt nhâm; Du môn; Tam tiêu mộ
- Âm giao: Tiểu quan; Thiếu quan; Hoành hộ; Đan điền
- Hạ quản: U môn
- Cự khuyết: Tẩm mộ
- Toàn cơ: Toàn cơ
- Thiên đột: Ngọc hộ; Thiên cù
XIV/ Đốc Mạch:
- Trường cương: có tên Cùng cốt; Vĩ lư; Quy vĩ; Vĩ thúy cốt
- Mệnh môn: có tên Thuộc lũy; Trúc trượng; Tinh cung
- Tích trung: có tên Thần tông; Tích trụ; Tích du
- Đại chùy: có tên Bách lao
- Á môn: có tên Thiệt yếm; Thiệt hoành; Ám môn; Thiệt căn; Yếm thiệt;; Hoành thiệt; Thiệt thũng
- Phong phủ: có tên Thiệt bản; Quỷ chẩm; Tào khê; Tỉnh tỉnh; Quỷ huyệt; Quỷ lưu
- Cường gian: có tên Đại vũ
- Bách hội: có tên Tam dương Ngũ hội; Điên thượng; Duy hội; Thiên mãn; Lĩnh thượng; Tam dương; Ngũ hội; Nê hoàn cung; Duy hội; Lĩnh thượng thiên mãn
- Thần đình: có tên Phát tế
- Tố liêu: có tên Diện vương; Diện chính; Tỵ chuẩn; Chuẩn đầu
- Thủy câu: có tên Nhân trung; Tỵ nhân trung; Quỷ cung; Quỷ khách sảnh; Quỷ thị
- Yêu du: Yêu trụ; Yêu hộ; Tủy khổng; Bối giải; Tủy không; Bối tiên; Tủy du; Tủy phủ
- Cân súc: Cân thúc
- Chí dương: Phế để
- Thần đạo: Tạng du
- Thân trụ: Trần khí; trí lợi mao; Trí lợi khí; Trí lợi giới
- Não hộ: Táp phong; Hội ngạch; Hợp lư; Tây phong;
- Hậu đỉnh: Giao xung
- Tím hội: Tín thượng; Tín môn; Quỷ môn; Đỉnh môn;
- Thượng tinh: Thần đường; Danh đường; Quỷ đường
- Đoài đoan: Đoài thông thoát; Thần thượng đoan; Tráng cốt
- Ngận giao: Ngận phùng cân trung
Trả lờiXóađặt vé eva airline
tìm vé máy bay đi mỹ
vé máy bay hãng korean air
vé máy bay từ sài gòn đi mỹ
vé máy bay đi canada giá rẻ
Những Chuyến Đi Cuộc Đời
Du Lich Tu Tuc
Kien Thuc Du Lich