IV/ Kinh Tỳ:
- Huyết hải: có tên Bách trùng sào; Huyết khích
- Xung môn: có tên Từ cung; Thượng từ cung; Tiền chương môn
- Phúc kết: có tên Phúc Khuất; Trường quật; Dương quật; Trường kết
- Thực đậu: có tên Mệnh quan
- Ẩn bạch: Quỷ lũy; Quỷ nhỡn; Âm bạch
- Thương khâu: Thương khâu
- Tâm âm giao: Thừa mệnh; Thái âm; Hạ chi tam lý
- Lậu cốc: Thái âm lạc; Âm kinh
- Địa cơ: Địa ky; Tỳ xá
- Âm lăng tuyền: Âm chi lăng tuyền
- Đại hoành: Thận khí; Nhân hoành
- Phúc ai: Trường ai; Trường khuất
- Đại bao: Đại bào
- Thiếu hải: có tên Khúc tiết
- Thanh linh: Thanh linh tuyền
- Thông lý: Thông ly
- Âm khích: Thạch cung; Thiếu âm khích
- Thần môn: Đoài xung; Trung độ; Thoát trung; Thoát cốt
- Thiếu phủ: Thoát cốt
- Thiếu xung: Kinh thủy
- Thiên song: có tên Song lung
- Thích cung: có tên Đa sở văn
- Thiesu trạch: Tiểu cát
- Tiền cốc: Thủ thái dương
- Nhu du: Nhu luân
- Quyền liêu: Quyền liêu; Thoát cốt
- Tình minh: có tên Mục khổng; Tinh minh; Lệ xoang; Mục nội giai; Nội giai ngoại
- Toản trúc: có tên Viên trụ; Dạ quang; Minh quang; Quang minh
- Lạc khước: có tên Lạc khích; Não cái; Cường dương
- Phong môn: có tên Nhiệt phủ
- Trung lữ du: có tên Trung lữ nội du; Trung lữ; Tích nội du
- Bạch hoàn du: có tên Ngọc hoàn du; Ngọc phòng du
- Hội dương: có tên Lợi cơ
- Cao hoang: có tên Cao hoang du
- Chí thất: có tên Tinh cung
- Thừa phù: có tên Nhục khích; Bì bộ; Quan âm; Bì khích; Thừa phù chi bộ; Âm quan
- Ủy trung: có tên Huyết khích; Ủy trung ương; Trung khích; Thoái âu; Khúc thu nội
- Thừa cân: có tên Đoan trường; Trực trường
- Thừa sơn: có tên Ngư phúc; Nhục trụ; Thương sơn; Trường sơn; Ngư yêu
- Bộc tham: có tên An tà
- Khúc sai: Tỵ xung
- Ngũ xứ: Cự xứ
- Thông thiên: Thiên cựu; Thiên bạch; Thiên bá
- Đại trữ: Bối dụ; Bách lao
- Quyết âm du: Khuyết du; Quyết du
- Tâm du: Bối du; Ngũ tiêu chi gian; Tâm chi du
- Đốc du: Cao ích; Cao cái
- Thận du: Cao cái
- Trung liên: Trung không
- Phách hộ: Hồ hộ
- Ý xá: Ngũ khứ du
- Phi dương: Quyết dương; Quyết dương
- Phụ dương: Phụ dương; Phó dương
- Côn luân: Hạ côn luân
- Thân mạch: Dương kiều; Quỷ lộ
- Kim môn: Lương quan; Quan lương
- Thúc cốt: Thích cốt
- Dũng tuyền: có tên Địa xung; Địa cù
- Nhiên cốc: có tên Long uyên; Nhiên cốt; Long tuyền
- Thái khê: có tên Lư ti
- Phục lưu: có tên Xương dương; Phục bạch; Ngoại mệnh; Phục lưu
- Khí huyệt: có tên Bào môn; Tử hộ
- Tứ mãn: có tên Tủy phủ; Tủy trung
- Chiếu hải: Âm kiều lận âm
- Hoành cốt: Hạ cực; Khúc cốt; Khuất cốt
- Đại hách: Âm duy; Âm quan
- Thương khúc: Cao khúc; Thương xá
- Thạch quan: Thạch khuyết
- Âm đô: Thực cung; Thực lã; Thông quan
- Thông cốc: Thông cốc
- U môn: Thượng môn
- Húc trung: Vực trung
- Du phủ: Luân phủ
Trả lờiXóaeva air việt nam
cách mua vé máy bay đi mỹ
korean air booking
vé máy bay đi mỹ khoảng bao nhiêu
mua vé máy bay đi canada
Cuoc Doi La Nhung Chuyen Di
Ngau Hung Du Lich
Tri Thuc Du Lich