BẢNG TRA MỘT HUYỆT CÓ NHIỀU TÊN - PHẦN 3: KINH TÂM BÀO; KINH TAM TIÊU; KINH ĐẢM; KINH CAN
IX/ Kinh Tâm Bào:
- Thiên trì: Thiên hội
- Đại lăng: Tâm chủ; Quỷ tâm
- Lao cung: Ngũ lý; Quỷ lộ; Chưởng trung
X/ Kinh Tam Tiêu:
- Trung chử: có tên Hạ đô
- Chi câu: có tên Phi hổ
- Tam dương lạc: có tên Thông gian; Thông môn
- Ty trúc không: có tên Mục liêu; Cự liêu; Cự giao
- Dịch môn: Dịch; Dịch môn
- Dương trì: Biệt dương
- Thanh lãnh uyên: Thanh lãnh tuyền; Thanh hiệu
- Nhu hội: Nhu liêu; Nhu giao
- Khế mạch: Tư mạch
- Lư tức: Lư tín
XI/ Kinh Đảm:
- Đồng tử liêu: có tên Thái dương; Tiền quan; Hậu khúc
- Thính hội: có tên Hậu quan; Thính kha; Cơ quan
- Khách chủ nhân: có tên Thượng quan; Khách chủ; Thái dương
- Suất cốc: có tên Nhĩ tiêm; Suất giác; Xuất dung; Suất cốt
- Khiếu âm: có tên Chẩm cốt
- Nhật nguyệt: có tên Thần Quang; Đảm mộ
- Dương quan: có tên Hàn phủ; Quan lăng; Quan dương; Dương lăng
- Dương giao: có tên Biệt dương; Túc giao
- Dương phù: có tên Phân nhục; Tuyệt cốt
- Huyền chung: có tên Duy hội; Tuyệt cốt; Tủy hội
- Huyền lư: Tủy khổng: Tủy trung; Mễ nghiệt
- Khúc môn: Khúc phát
- Thiên xung: Thiên cù
- Mục song: Chí Vinh
- Não không: Nhiếp nhu
- Phong trì: Nhiệt phủ
- Kiên tỉnh: Bạc tỉnh
- Uyên dịch: Dịch môn; Tuyền dịch; Dịch môn
- Nhiếp cân: Thần quang; Đảm mộ
- Kinh môn: Khí phủ; Khí du; Thận mộ
- Duy đạo: Ngoại khu
- Hoàn khiêu: Hoàn cốc; Khoan cốt; Bễ quan; Tẫn cốt; Bễ yếm; Khu hợp trung; Khu trung
- Dương lăng tuyền: Cân hội; Dương chi lăng tuyền; Dương lăng
- Khâu khư: Khâu khư
- Địa ngũ hội: Địa ngũ
- Hiệp khê: Giáo khê
XII/ Kinh Can:
- Lãi câu: có tên Giao nghi
- Chương môn: có tên Trường bình; Lý lăc; Hiếp liêu; Trửu tiêm; Lặc liêu; Tỳ mộ; Lý hiếp; Hiếp giao
- Đại đôn: Đại thuận; Thủy tuyền
- Thái xung: Đại xung
- Trung phong: Huyền tuyền
- Trung đô: trung khích; Thái âm; Đại âm
- Âm bao: Âm bào
- Kỳ môn: Can mộ
Trả lờiXóađại lý vé eva air
đại lý vé máy bay đi mỹ
hãng korean air
vé máy bay đi mỹ rẻ
Vé máy bay đi canada
Cuoc Doi La Nhung Chuyen Di
Du Lich Tu Tuc
Tri Thuc Du Lich