Bệnh VÙNG BỤNG:
- Tự nhiên đau bụng: Độc âm
- Đau bụng: Thủy thượng; Cứu tam giác
- Đau bụng dưới: Đề thác huyệt
- Đau có thắt bụng dưới: Duy bào; Khí môn
- Bệnh nội tạng trong bụng: Giáp tích D5 - L5
- Bệnh Dạ dày: Tụy du; Khu biên; Cự khuyết du
- Đau dạ dày: Tiếp cốt; Lạc chẩm; Quan thỏ; Bát phong; Thượng bát phong; Vị lạc; Trung tuyền; Thống Linh; Vị nhiệt huyệt; Thực thương; Long hàm
- Sa dạ dày: Đề vị; Vị thượng huyệt; Vị lạc; Thực thượng
- Viêm dạ dày: Bĩ căn; Mai hoa; Thực quản
- Co thắt dạ dày: Vị thư; Cứu tam giác; Tê tứ biên; Lạch linh ngũ
- Thừa toan dạ dày: Thủy thượng
- Loét dạ dày: Vị thư
- Lớt dạ dày, tá tràng: Thủy thượng; Hội Lưng huyệt
- Lóet tá tràng: Thực thương; Mai hoa
- U thực quản thời kỳ cuối gây ra chướng hơi ở ruột: Xuất khí huyệt
- Co thắt thực quản: Tuyền sinh túc; Trung khôi
- Bệnh đường ruột: Vạn lý; Trường phong
- Bệnh đường ruột trẻ em: Minh nhỡn
- Viêm ruột cấp: Phúc tứ huyệt; Thủ tứ huyệt; Nhị lý bán; Thập vương; Kim tân; Ngọc dịch
- Viêm ruột: Chỉ tả; Tiếp cốt; Bĩ căn; Quan thỏ; Kinh trung; Trúc trượng; Thực quản; Khí trung
- Viêm ruột thừa cấp: Lan vĩ
- Viêm ruột thừa: Tử cung
- Viêm ruột mạn tính: Tê tứ biên; Cứu tam giác
- Tăng nhu động ruột: Duy bào
- Ruột co thắt: Khí trung
- Lao ruột: Trúc thượng
- Ký sinh trùng đường ruột: Chỉ tả
- Bệnh giun đũa: Tứ phùng
- Bệnh giun móc: Sáng tân môn; Hạ tiêu du; Trung tiêu du
- Ăn uống không ngon miệng: Trọc dục
- Tiêu hóa kém: Lan vĩ; Đề vị; Mai hoa; Thực quản; Tê tứ biên
- Trẻ em tiêu hóa kém: Tứ phùng
- Cam tích: Tứ phùng
- Bí đại tiệ: Yến khẩu
- Lị: Lị tật mẫn cảm điểm
- Ỉa chảy: Thủy thượng
- Bại liệt gây ra bí đại tiện: Thông tiện
- Bại liệt gây ra đại tiểu tiện không tự chủ: Thâm yêu du; Đả nhãn; Lý tiện; Giang tứ huyệt (điểm 6 giờ); Vĩ cốt bằng
- Trẻ em ỉa chảy: Tuyệt nhâm
Trả lờiXóahãng máy bay eva air
phòng vé máy bay đi mỹ
ve may bay hang korean air
vé máy bay đi mỹ là bao nhiêu
vé máy bay đi canada tháng nào rẻ nhất
Những Chuyến Đi Cuộc Đời
Ngau Hung Du Lich
Tri Thức Du Lịch