- Bệnh tai: Châu đỉnh
- Tai điếc: Hậu thính huyệt, Thính linh, Thông nhĩ đạo, Thính mẫn, Thiên thính, Ngoại nhĩ đạo khẩu, Thính lung gian, Giáp nội, Thượng lung, Dung hậu, Thính hưởng, Hậu thông, Trì tiên, Trị lung tân 3, Lăng hạ, Túc ích thông, Ế minh hạ, Thính thông, Hậu thính cung, Lạc thượng, Ứng hạ.
- Tai ù: Thông nhĩ đạo, Thính linh, Ngoại nhĩ đạo khẩu, An miên 1, Ế minh, Y lung.
- Câm điếc: Thượng hậu khê, Thính nguyệt, Y lung, Thượng lung, Á ô, Thính linh.
Các bệnh về MŨI:
- Viêm mũi: Tân tác trúc, Tị lưu, Lục cảnh chùy bàng, Ấn đường
- Mũi có thịt thừa: Tị thông
- Viêm mũi co thắt: Tị thông
- Viêm mũi tắc mũi: Tán tiếu.
- Viêm mũi dị ứng: Tị thông
- Viêm mũi giãn mạch: Tị thông
- Mũi có mụn: Tán tiếu
- Chảy máu mũi: Trung khôi
- Khứu giác kém: Lục cảnh chùy bàng.
Các bệnh về Hầu Họng - Miệng Lưỡi:
- Bệnh hầu họng:Quyền tiêm
- Viêm hầu họng: Biển đào, Á ô
- Viêm họng cấp mãn: Thượng Liêm tuyền, Hồng Âm
- Viêm họng: Nội nghinh hương, Hạ phù đột, Thất cảnh chùy bàng.
- Đau họng: Bát tà, Thượn bát tà, Lạc chẩm, Tiểu cốt không
- Đau hầu họng: Tân thức
- Viêm Amidan: Thất cảnh, chùy bàng, Nội khỏa tiêm, Kim tân, Ngọc dịch, Bản môn, Bàng lao cung, Minh nhỡn, Tam thương, Biển đào.
- Bệnh ở thanh đới: Hồng âm, Á huyệt, Bàng liêm tuyền, Cường âm, Tăng âm
- Trúng gió mất tiếng: Ngoại kim tân, Ngoại ngọc dịch
- Tiếng nói không rõ: Thượng liêm tuyền
- Mất tiếng: Cường âm, Tăng âm
- Câm: Cường âm, Tăng âm, Thượng liêm tuyền, Á huyệt
- Viêm lưỡi: Hải tuyền, Kim Tân, Ngọc dịch
- Lưỡi sưng to: Bàng Liêm Tuyền
- Lưỡi nặng: Thiệt trụ
- Cơ lưỡi tê bại: Tụ tuyền, Ngoại kim tân, Ngoại ngọc dịch
- Viêm lợi răng: Nữ tất
- Lợi răng có mủ: Vị nhiệt huyệt
- Loét chân răng: Giáp nội
- Viêm vòng mồm: Thủ trung bình, Nội dương trì, Ngoại kim tân, Ngoại ngọc dịch, Thượng liêm tuyền
- Loét vòm mồm: Kim tân, Ngọc dịch, Giáp nội, Khiên chính
- Chảy dãi: Thượng liêm tuyền
- Đau răng: Thống linh, Nha thống, Bát phong, Thượng bát phong, Bát tà, Thượng bát tà, Nội khóa tiêm, Dung hậu, Châu đỉnh, Trạch hạ, Bàng lao cung, Ngoại khóa tiêm
- Đau hàm dưới: Địa hợp
- Đau răng hàm dưới: Hạ ôn lưu
- Viêm xoang hàm: Tam trì, Tỵ thông, Sơn căn, Ngạch trung.
Trả lờiXóaeva air việt nam
Vé máy bay đi mỹ
hang may bay korean
tìm vé máy bay đi mỹ
đặt vé máy bay đi canada
Cuoc Doi La Nhung Chuyen Di
Ngẫu Hứng Du Lịch
Tri Thức Du Lịch