BẢNG CÙNG HUYỆT KHÁC TÊN "TỤ ANH"
(Sách châm cứu Đại thành của Dương Kế Châu - Bắc Kinh - 1973
MỘT HUYỆT HAI TÊN:
Hậu đỉnh - Giao xung | Cường gian - Đại vũ | Khiếu âm - Chẩm cốt | ||
Não không - Nhiếp nhu | Não hộ - Hợp lư | Khúc mấn - Khúc phát | ||
Lư tín - Lư tức | Thính hội - Đa thính văn | Khế mạch - Tư mạch | ||
Tố liêu - Diện chính | Thủy câu - Nhân trung | Thừa tương - Huyền tương | ||
Liêm tuyền - Thiệt bản | Phong phủ - Thiệt bản | Thượng tinh - Thần đường | ||
Ty trúc không - Mục liệu | Tình minh - Mục khổng | Cự liêu - Cự giao | ||
Kiên tỉnh - Bạc tỉnh | Uyên dịch - Tuyền dịch | Nhu hội - Nhu liêu | ||
Đại chùy - Bách lao | Mệnh môn - Thuộc lũy | Phong môn - Nhiệt phủ | ||
Cự khuyết - Tâm mộ | Kỳ môn - Can mộ | Đốc du - Cao cái | ||
Trung lữ du - Tích nội du | Thiên song - Song lung | Thiên vạc - Thiên hạng | ||
Thiên đột - Thiên cù | Phù đột - Thủy huyệt | Thiên trì - Thiên hội | ||
Nhân nghinh - Ngũ hội | Khuyết bồn - Thiên cái | Du phủ - Luân phủ | ||
Ngọc đường - Ngọc anh | Thần khuyết - Khí xá | Tứ mãn - Tủy phủ | ||
Phúc bết - Trường quật | Xung môn - Thượng từ cung | Khí xung - Khí nhai | ||
Hoành cốt - Khúc cốt đoan | Nhiếp cân - Thần quang | Dương phù - Phân nhục | ||
Âm đô - Thực cung | Thủy đột - Thủy môn | Thủy phân - Phân thủy | ||
Hội âm - Bình ế | Hội dương - Lợi cơ | Thái uyên - Thái tuyền | ||
Thương dương - Tuyệt dương | Nhiị gian - Gian cốc | Tam gian - Thiếu cốc | ||
Hợp cốc - Hổ khẩu | Dương khê - Trung khôi | Tam lý - Thủ tam lý | ||
Thiếu xung - Kinh thủy | Thiếu hải - Khúc tiết | Thiếu trạch - Tiểu cát | ||
Thiên tuyền - Thiên thấp | Dương trì - Biệt dương | Chi câu - Phi hổ | ||
Lãi câu - Giao nghi | Trung phong - Huyền tuyền | Trung đô - Trung khích | ||
Tam dương lạc - Thông môn | Âm bao - Âm bào | Dương giao - Hoành hộ | ||
Ủy trung - Huyết khích | Huyền chung - Tuyệt cốt | Thông cốc - Thái âm lạc | ||
Địa cơ - Tỳ xá | Huyết hải - Bách trùng sào | Thượng Liêm - Thượng cự hư | ||
Hạ liêm - Hạ cự hư | Âm thị - Âm môn | Phục thỏ - Ngoại câu | ||
Thái khê - Lư ti | Chiếu hải - Âm kiều | Kim môn - Lương quan | ||
Côn luân - Hạ côn luân | Phi dương - Khuyết dương | Phụ dương - Phó dương | ||
Bộc tham - An tà | Hoàn khiêu - Tẫn cốt | Thân mạch - Dương kiều | ||
Dũng tuyền - Địa xung |
MỘT HUYỆT BA TÊN:
Lạc khước - Cường dương; Não cái | Hòa liêu - Trường át; Hòa Giao | |
Khách chủ nhân - Thượng quan; Khách chủ | Đồng tử liêu - Tiền quan; Thái dương | |
Giáp xa - Cơ quan; Khúc nha | Thính hội - Thính hà; Hậu quan | |
Kiên ngung - Trung kiên; Thiên kiên | Tích trung - Thần tông; Tích du | |
Chiên trung - Đàn trung; Nguyên kiến | Cưu vĩ - Vĩ ế; Hạt khuy | |
Thượng quản - Thượng quản; Vị quản | Trung quản - Thái dương; Vị mộ | |
Khí hải - Bột anh; Hạ hoang | Khí huyệt - Bào môn; Tử hộ | |
Trung phủ - Phủ trung du; Phế mộ | Lao cung - Ngũ lý; Chưởng trung | |
Đại hách - Âm duy; Âm quan | Trường cường - Khí khích; Quyết cốt | |
Nhật nguyệt - Thần quang; Đảm mộ | Thừa cân - Đoan trường; Trực trường | |
Ôn lưu -Trì đầu; Nghịc chú | Phục lưu - Xương dương; Phục bạch | |
Dương quan - Dương lăng; Quan lăng | Dương giao - Biệt dương; Túc giao | |
Thần môn - Thoát cốt; Trung đô | Nhiên cốc - Nhiên cốt; Long uyên |
MỘT HUYỆT BỐN TÊN:
Á môn - Âm môn; Thiệt hoành; Thiệt yếm
Toản trúc - Thủy quang; Quang minh; Viên trụ
Quan nguyên - Đan điền; Đại trung cực; Tiểu trường mộ
Trung cực - Ngọc tuyền; Khí nguyên; Bàng quang mộ
Thiên khu - Trường khê; Cốc môn; Đại trường mộ
Kinh môn - Khí du; Khí phủ; Thân mộ
Thừa sơn - Ngư phúc; Nội trụ; Trường sơn
Thừa phù - Nhục khích; Âm quan; Bì bộ
MỘT HUYỆT NĂM TÊN:
Bách hội - Tam dương; Ngũ hội; Điên thượng; Thiên mãn
Chương môn - Trường bình; Lý lặc; Lặc liêu; Tỳ mộ
MỘT HUYỆT SÁU TÊN:
Yêu du - Bối giải; Yêu hộ; Tủy khổng; Yêu trụ; Tủy phủ
Thạch môn - Lợi cơ; Đan điền; Tinh lộ; Mệnh môn; Tam tiêu mộ
Trả lờiXóađại lý vé máy bay eva air
giá vé máy bay đi mỹ khứ hồi
hang hang khong korean
vé máy bay đi mỹ rẻ
giá vé máy bay từ tphcm đi canada
Những Chuyến Đi Cuộc Đời
Du Lich Tu Tuc
Tri Thức Du Lịch