Bệnh về CHI TRÊN:
- Chi trên liệt một bên: Tý trung
- Chi trên run rẩy: Hạ phù dột
- Chi trên co giật: Tý trung
- Hai tay không giơ lên được: Ửng thượng
- Cánh tay tê dại: Cảnh tý, Trạch tiền
- Đau cánh tay: Trạch hạ
- Chi trên bại liệt: Cảnh tý, Tỏa ngoại, Kiên thống điềm, Nhu thượng, Huyền trung
- Chi trên bại liệt do di chứng não: Ứng thượng
- Chi trên tê bại bong gân: Tam lý ngoại
- Chi trên tê bại, bại liệt: Kiên tam châm, Lạc thượng, Ửng hạ, Thượng khúc trì, Kiến minh, Xích nhiễu
- Đau thần kin cánh tay: Nhị bạch
- Đau bả vai và lưng trên: Bách chủng phong
- Đau khớp vai: Kiên nội lăng
- Bệnh khớp vai và phần mềm xung quanh: Kiên thống điềm, Trị tản 1, Cự cốt hạ, Kiên tam châm.
- Tổn thương phần mềm cơ vai: Ngân khẩu
- Viêm bao gân đầu cơ nhị đầu: Kiên nội lăng
- Vai và cánh tay đau: Dạ linh, Nhu thượng, Lạc chẩm, Thiên linh
- Cứng khớp hình khúc sau gãy xương: Thân trửu
- Khủyu cánh tay đau: Tam trì
- Đau khớp khuỷu: Trửu du
- Đau thần kinh cẳng tay: Tý trung
- Bệnh phần mềm và khớp cổ tay: Trung tuyền
- Cổ tay thõng xuống: Huyền trung
- Sưng khớp ngón tay, bàn tay: Bát tà, Thượng bát tà
- Đau khớp ngón tay: Tiểu cốt không
- Viêm khớp ngón tay: Tứ phùng
- Ngón tay tê dại: Thượng hậu khê, Bát tà, Thượng bát tà, Bàng lao cung
- Co cả 5 ngón tay: Ngũ hổ
- Cứng khớp ngón cái khó co xuống được: Phượng nhỡn
- Tê đầu ngón tay: Thập tuyên.
- Bệnh tật ở chi dưới: Giáp tích L2 - S2, Yêu căn
- Chi dưới phù thũng: Thừa mệnh
- Đau thần kinh tọa: Lăng hậu, Lăng hậu hạ, Ngũ hổ, Đồn trung, Hoàn khiêu, Giang môn tứ huyệt (Múi 3 giờ và 6 giờ), Âm cang, Dương cang, Ẩn thượng, Ẩn hạ, Thập thất, Chùy hạ, Bế không, Tọa cốt, Thượng phong thị, Tân hoàn khiêu.
- Bại liệt do Hysteria: Ẩm ủy 1, 2, 3, Tứ liên, Ngũ Linh, Linh bảo.
- Chi dưới liệt một bên: Đồn trung
- Chi dưới thấp khớp mạn tính: Thiếu dương duy
- Chi dưới lở loét: Tất ngoại
- Thấp khớp: Bách trùng sào
- Đau khớp: Trị chuyển cân
- Chi dưới tê bại, bại liệt: Tân hoàn khiêu, Khách tân trung, Than khang, Thân lập, Trị than 6, Than phục, Tứ cường, Kiện tất, Thượng dương quan.
- Chi dưới bại liệt: Thận tích, Lăng hậu, Lăng hậu hạ, Túc trung bỉnh, Khoan cốt, Ngoại âm liêm, Cơ hạ, Tọa cốt, Lan vĩ, Hậu dương quan, Ẩn hạ, Khách hậu thược cúc.
- Chi dưới tê bại: Bế khổng, Hạ cực du, Thiếu dương duy, Đảm nang
- Liệt do thần kinh bị chèn ép: Ngũ chỉ huyệt, Chỉ bình, Khóa tam châm, Tất tam châm, Cường khố, Tiền tiến, Kiện khố, Triệt than, Hoãn kinh điểm, Đê vị, Triệt thượng, Triệt hạ, Đê vị du, Cao vị du, Chế cao.
- Khớp hông lỏng lẻo: Khoan cữu
- Đau thần kinh đùi: Ngoại âm liêm
- Viêm hạch bẹn: Thử khê
- Giảm sức cơ khớp háng: Thử khê
- Bệnh não gây ra hai đùi bắt chéo như cái lưỡi kéo: Hậu huyết hải, Giải tiễn
- Đau đùi: Đĩnh yên, Khê thượng, Hoàn trung
- Nâng và khép đùi yếu sức: Cơ hạ
- Di chứng bại liệt trẻ em đau đùi: Ủy thượng
- Đau đầu gối đùi: Túc la
- Bệnh khớp gối và tổ chức phần mềm xung quanh: Túc trung bình, Hạc đỉnh, Tất nhỡn
- Đau khớp gối: Hậu dương quan
- Viêm khớp gối: Thượng dương quan, Khoan cốt, Tất tam châm, khách tân trung, Đại luân, Túc minh, Lăng hậu hạ, Lăng hậu, Thành cốt, Tất ngoại.
- Co rút phi dương: Trị chuyển cân
- Đau thần kinh mác: Lăng hậu hạ
- Co rút bắp chân dưới: Ngọc điền
- Co rút cạnh trong bắp chân: Nội khỏa tiêm
- Bại liệt trẻ em bàn chân bai ra ngoài: Củ ngoại phiên
- Bàn chân bai ra ngoài: Địa kiện, Thượng khê
- Bàn chân thõng xuống: Lan vĩ, Não thanh
- Mu bàn chân sưng đỏ: Khí đoan
- Lòng bàn chân đau: Túc tâm, Tiền hậu, Ẩn châu
- Đau gót chân: Thất miên
- Ngón chân và bàn chân sưng đỏ: Bát phong, Thượng bát phong
- Ngón cái cong gập: Chỉ văn
- Ngón chân tê bại: Khí đoan
- Ngón chân đau đớn: Lý nội đình
- Ngứa chân: Hạ thừa sơn
- Cước khí: Giao nghĩ, Thiếu dương duy, Ngoại khỏa tiêm, Khí đoan
- Di chứng bại liệt trẻ em: Quan thỏ, Lị tật mẫn cảm điểm, Trực lập, Thừa gian, Ngoại trực lập, Ẩm cang, Củ ngoại phiên, Dương Cang, Kiểu linh, Dài kiên, Cử tý, Chỉ bình, Bàng cốc, Lý thượng, Tứ lý, Khoan cữu, Thượng phong thị, Tiền tiến, Mại bộ, Khiêu dược, Hoàn dược, Lý ngoại, Thập thất chùy hạ, Trúc trượng.
- Di chứng bại liệt trẻ em bàn chân thõng xuống: Hĩnh hạ
- Di chứng bại liệt trẻ em bàn chân bai vào trong: Củ nội phiên
- Di chứng bại liệt trẻ em đầu gối quặt ra sau, teo cơ tam đầu cẳng chân: Ủy hạ
- Di chứng bại liệt trẻ em đi bằng gót chân: Lạc địa
- Di chứng bại liệt trẻ em đi bằng mũi chân (nhón gót): Căn bình
- Các loại hình bại liệt: Tứ lý, Chiến than
- Tứ chi ngoại thương: Yêu thống 3, Yêu thống 2, Yêu thống 1.
Trả lờiXóahãng hàng không eva air
vé máy bay đi mỹ giá bao nhiêu
hãng máy bay korean air
vé máy bay đi mỹ mùa nào rẻ nhất
vé máy bay đi canada giá bao nhiêu
Nhung Chuyen Di Cuoc Doi
Ngau Hung Du Lich
Tri Thuc Du Lich