Thứ Ba, 17 tháng 3, 2015

BẢNG PHÂN LOẠI TÁC DỤNG CỦA TÂN, KỲ HUYỆT - PHẦN 1 - BỆNH VỀ MẮT

Để nhiều bạn đọc có thể tham khảo chuyên sâu về các huyệt đạo trong châm cứu, chúng tôi sẽ trình bày dần dần "Bảng phân loại tác dụng của Tân, Kỳ huyệt" của cụ Lương Y Lê Văn Sửu tách thành nhiều phần chuyên về các loại bệnh khác nhau, rất mong được bạn đọc góp ý.

Các huyệt liên quan tới các bệnh về MẮT:

  1. Bệnh mắt:Quyền tiêm, Tiểu cốt không, Đại cốt không, Thái dương, Ngược môn, Kiến minh
  2. Cận thị: Tăng minh 1, Tăng minh 2, Kiện minh 4, Ế minh, Ngư yêu, Cầu hậu
  3. Tật khúc xạ:Tăng minh 1, Tăng minh 2, Kiện minh 4, Hạ tinh minh, Thượng tình minh, Động   kinh, Vạn lý, Đầu quang minh, Thượng minh, Ngoại minh.
  4. Viễn thị: Ế minh
  5. Mù về đêm: Ế minh
  6. Đục thủy tinh thể: Cầu hậu
  7. Đục nhân mắt: Tăng minh 1, Tăng minh 2, Ế minh
  8. Viêm màng bồ đào, đục nhân mắt: Kiện minh
  9. Viêm võng mạc nhìn: Kiện minh 5, Kiện minh
  10. Xuất huyết võng mạc: Nội tình minh
  11. Viêm tĩnh mạch thành võng mạc: Kiện minh 2
  12. Thoái hóa sắc tố võng mạc: Kiện minh
  13. Biến dạng sắc tố võng mạc: Cầu hậu
  14. Quáng gà: Kiện minh, Phượng nhỡn, Minh nhỡn, Vạn lý
  15. Teo thần kinh nhìn: Kiện minh 5, Ế minh, Thượng minh, Ngoại minh, Nội tình minh, Cầu hậu, Kiện minh 1, Vạn lý, Kiện minh.
  16. Thần kinh thị giác yếu: Kiện minh, Ế minh, Kiện minh 2
  17. Viêm thần kinh thị giác: Cầu hậu
  18. Giác mạc có màng che, có ban trắng: Kiện minh 1, Kiện minh 2, Mẫu chỉ tiết hoành văn, Tăng minh 1, Tăng minh 2, Hạ tình minh, Thượng tình minh.
  19. Loét giác mạc: Kiện minh 1
  20. Giác mạc có ban trắng: Thượng minh, Ngoại minh
  21. Giác mac có màng: Nhĩ tiêm, Trung tuyền
  22. Mắt có màng: Thái dương
  23. Thần kinh mắt mệt mỏi: Hạ tình minh, Thượng tình minh
  24. Bạch nội chướng: Trì tiền
  25. Giãn đồng tử, tăng nhãn áp: Nham trì, Kiện minh 4
  26. Thanh quang nhãn, Tăng nhãn áp gấy thoái hóa sắc tố võng mạc: Trì hạ
  27. viêm kết mạc: Nội nghinh hương, Nhĩ tiêm, Ngư yêu, Tĩnh mạch sau tai, Nội tình minh, Mục minh, Minh nhỡn, Kiện minh.
  28. Đục thủy tinh thể mức nhẹ (nội chướng): Kiện minh 4
  29. Sức nhìn giảm: Mục minh
  30. Cơ mắt tê bại: Ngư yêu
  31. Mắt sưng đỏ đau: Thái dương
  32. Mắt lác: Kiện minh 3, Kiện minh, Hạ tình minh, Thượng tình minh
  33. Mắt lác vào trong: Cầu hậu
  34. Viêm tuyến lệ: Kiện minh 1, kiện minh
  35. Chảy nước mắt: Thượng tình minh, Hạ tình minh
  36. Mắt có bươu (viêm lệ hạch): Kiện minh 2
  37. Loét khóe mắt: Kiện minh 1
  38. Lẹo (Chắp mắt): Kiện minh
  39. Đau thần kinh trên ổ mắt: Tân tán trúc, Đầu quang minh, Ngư yêu
  40. Sụp mi: Đầu quang minh
  41. Da mắt sinh châu: Thái dương

1 nhận xét: