Thứ Ba, 17 tháng 3, 2015

BẢNG PHÂN LOẠI TÁC DỤNG CỦA TÂN, KỲ HUYỆT - PHẦN 5: BỆNH CHI TRÊN - BỆNH CHI DƯỚI

Trong phần 5, chúng tôi giới thiệu các huyệt liên quan tới các Chi Trên và Chi Dưới. 

Bệnh về CHI TRÊN:

  1. Chi trên liệt một bên: Tý trung
  2. Chi trên run rẩy: Hạ phù dột
  3. Chi trên co giật: Tý trung
  4. Hai tay không giơ lên được: Ửng thượng
  5. Cánh tay tê dại: Cảnh tý, Trạch tiền
  6. Đau cánh tay: Trạch hạ
  7. Chi trên bại liệt: Cảnh tý, Tỏa ngoại, Kiên thống điềm, Nhu thượng, Huyền trung
  8. Chi trên bại liệt do di chứng não: Ứng thượng
  9. Chi trên tê bại bong gân: Tam lý ngoại
  10. Chi trên tê bại, bại liệt: Kiên tam châm, Lạc thượng, Ửng hạ, Thượng khúc trì, Kiến minh, Xích nhiễu
  11. Đau thần kin cánh tay: Nhị bạch
  12. Đau bả vai và lưng trên: Bách chủng phong
  13. Đau khớp vai: Kiên nội lăng
  14. Bệnh khớp vai và phần mềm xung quanh: Kiên thống điềm, Trị tản 1, Cự cốt hạ, Kiên tam châm.
  15. Tổn thương phần mềm cơ vai: Ngân khẩu
  16. Viêm bao gân đầu cơ nhị đầu: Kiên nội lăng
  17. Vai và cánh tay đau: Dạ linh, Nhu thượng, Lạc chẩm, Thiên linh
  18. Cứng khớp hình khúc sau gãy xương: Thân trửu
  19. Khủyu cánh tay đau: Tam trì
  20. Đau khớp khuỷu: Trửu du
  21. Đau thần kinh cẳng tay: Tý trung
  22. Bệnh phần mềm và khớp cổ tay: Trung tuyền
  23. Cổ tay thõng xuống: Huyền trung
  24. Sưng khớp ngón tay, bàn tay: Bát tà, Thượng bát tà
  25. Đau khớp ngón tay: Tiểu cốt không
  26. Viêm khớp ngón tay: Tứ phùng
  27. Ngón tay tê dại: Thượng hậu khê, Bát tà, Thượng bát tà, Bàng lao cung
  28. Co cả 5 ngón tay: Ngũ hổ
  29. Cứng khớp ngón cái khó co xuống được: Phượng nhỡn
  30. Tê đầu ngón tay: Thập tuyên.
 Bệnh CHI DƯỚI:

  1. Bệnh tật ở chi dưới: Giáp tích L2 - S2, Yêu căn
  2. Chi dưới phù thũng: Thừa mệnh
  3. Đau thần kinh tọa: Lăng hậu, Lăng hậu hạ, Ngũ hổ, Đồn trung, Hoàn khiêu, Giang môn tứ huyệt (Múi 3 giờ và 6 giờ), Âm cang, Dương cang, Ẩn thượng, Ẩn hạ, Thập thất, Chùy hạ, Bế không, Tọa cốt, Thượng phong thị, Tân hoàn khiêu.
  4. Bại liệt do Hysteria: Ẩm ủy 1, 2, 3, Tứ liên, Ngũ Linh, Linh bảo.
  5. Chi dưới liệt một bên: Đồn trung
  6. Chi dưới thấp khớp mạn tính: Thiếu dương duy
  7. Chi dưới lở loét: Tất ngoại
  8. Thấp khớp: Bách trùng sào
  9. Đau khớp: Trị chuyển cân
  10. Chi dưới tê bại, bại liệt: Tân hoàn khiêu, Khách tân trung, Than khang, Thân lập, Trị than 6, Than phục, Tứ cường, Kiện tất, Thượng dương quan.
  11. Chi dưới bại liệt: Thận tích, Lăng hậu, Lăng hậu hạ, Túc trung bỉnh, Khoan cốt, Ngoại âm liêm, Cơ hạ, Tọa cốt, Lan vĩ, Hậu dương quan, Ẩn hạ, Khách hậu thược cúc.
  12. Chi dưới tê bại: Bế khổng, Hạ cực du, Thiếu dương duy, Đảm nang
  13. Liệt do thần kinh bị chèn ép: Ngũ chỉ huyệt, Chỉ bình, Khóa tam châm, Tất tam châm, Cường khố, Tiền tiến, Kiện khố, Triệt than, Hoãn kinh điểm, Đê vị, Triệt thượng, Triệt hạ, Đê vị du, Cao vị du, Chế cao.
  14. Khớp hông lỏng lẻo: Khoan cữu
  15. Đau thần kinh đùi: Ngoại âm liêm
  16. Viêm hạch bẹn: Thử khê
  17. Giảm sức cơ khớp háng: Thử khê
  18. Bệnh não gây ra hai đùi bắt chéo như cái lưỡi kéo: Hậu huyết hải, Giải tiễn
  19. Đau đùi: Đĩnh yên, Khê thượng, Hoàn trung
  20. Nâng và khép đùi yếu sức: Cơ hạ
  21. Di chứng bại liệt trẻ em đau đùi: Ủy thượng
  22. Đau đầu gối đùi: Túc la
  23. Bệnh khớp gối và tổ chức phần mềm xung quanh: Túc trung bình, Hạc đỉnh, Tất nhỡn
  24. Đau khớp gối: Hậu dương quan
  25. Viêm khớp gối: Thượng dương quan, Khoan cốt, Tất tam châm, khách tân trung, Đại luân, Túc minh, Lăng hậu hạ, Lăng hậu, Thành cốt, Tất ngoại.
  26. Co rút phi dương: Trị chuyển cân
  27. Đau thần kinh mác: Lăng hậu hạ
  28. Co rút bắp chân dưới: Ngọc điền
  29. Co rút cạnh trong bắp chân: Nội khỏa tiêm
  30. Bại liệt trẻ em bàn chân bai ra ngoài: Củ ngoại phiên
  31. Bàn chân bai ra ngoài: Địa kiện, Thượng khê
  32. Bàn chân thõng xuống: Lan vĩ, Não thanh
  33. Mu bàn chân sưng đỏ: Khí đoan
  34. Lòng bàn chân đau: Túc tâm, Tiền hậu, Ẩn châu
  35. Đau gót chân: Thất miên
  36. Ngón chân và bàn chân sưng đỏ: Bát phong, Thượng bát phong
  37. Ngón cái cong gập: Chỉ văn
  38. Ngón chân tê bại: Khí đoan
  39. Ngón chân đau đớn: Lý nội đình
  40. Ngứa chân: Hạ thừa sơn
  41. Cước khí: Giao nghĩ, Thiếu dương duy, Ngoại khỏa tiêm, Khí đoan
  42. Di chứng bại liệt trẻ em: Quan thỏ, Lị tật mẫn cảm điểm, Trực lập, Thừa gian, Ngoại trực lập, Ẩm cang, Củ ngoại phiên, Dương Cang, Kiểu linh, Dài kiên, Cử tý, Chỉ bình, Bàng cốc, Lý thượng, Tứ lý, Khoan cữu, Thượng phong thị, Tiền tiến, Mại bộ, Khiêu dược, Hoàn dược, Lý ngoại, Thập thất chùy hạ, Trúc trượng.
  43. Di chứng bại liệt trẻ em bàn chân thõng xuống: Hĩnh hạ
  44. Di chứng bại liệt trẻ em bàn chân bai vào trong: Củ nội phiên
  45. Di chứng bại liệt trẻ em đầu gối quặt ra sau, teo cơ tam đầu cẳng chân: Ủy hạ
  46.  Di chứng bại liệt trẻ em đi bằng gót chân: Lạc địa
  47. Di chứng bại liệt trẻ em đi bằng mũi chân (nhón gót): Căn bình
  48. Các loại hình bại liệt: Tứ lý, Chiến than
  49. Tứ chi ngoại thương: Yêu thống 3, Yêu thống 2, Yêu thống 1.

1 nhận xét: