Thứ Ba, 17 tháng 3, 2015

BẢNG PHÂN LOẠI TÁC DỤNG CỦA TÂN, KỲ HUYỆT - PHẦN 2: CÁC BỆNH VỀ TAI - MŨI - HỌNG (MIỆNG, LƯỠI)

Các bệnh về TAI:

  1.  Bệnh tai: Châu đỉnh
  2. Tai điếc: Hậu thính huyệt, Thính linh, Thông nhĩ đạo, Thính mẫn, Thiên thính, Ngoại nhĩ đạo khẩu, Thính lung gian, Giáp nội, Thượng lung, Dung hậu, Thính hưởng, Hậu thông, Trì tiên, Trị lung tân 3, Lăng hạ, Túc ích thông, Ế minh hạ, Thính thông, Hậu thính cung, Lạc thượng, Ứng hạ.
  3. Tai ù: Thông nhĩ đạo, Thính linh, Ngoại nhĩ đạo khẩu, An miên 1, Ế minh, Y lung.
  4. Câm điếc: Thượng hậu khê, Thính nguyệt, Y lung, Thượng lung, Á ô, Thính linh.

Các bệnh về MŨI:

  1. Viêm mũi: Tân tác trúc, Tị lưu, Lục cảnh chùy bàng, Ấn đường
  2. Mũi có thịt thừa: Tị thông
  3. Viêm mũi co thắt: Tị thông
  4. Viêm mũi tắc mũi: Tán tiếu.
  5. Viêm mũi dị ứng: Tị thông
  6. Viêm mũi giãn mạch: Tị thông
  7. Mũi có mụn: Tán tiếu
  8. Chảy máu mũi: Trung khôi
  9. Khứu giác kém: Lục cảnh chùy bàng.

Các bệnh về Hầu Họng - Miệng Lưỡi:

  1.  Bệnh hầu họng:Quyền tiêm
  2. Viêm hầu họng: Biển đào, Á ô
  3. Viêm họng cấp mãn: Thượng Liêm tuyền, Hồng Âm
  4. Viêm họng: Nội nghinh hương, Hạ phù đột, Thất cảnh chùy bàng.
  5. Đau họng: Bát tà, Thượn bát tà, Lạc chẩm, Tiểu cốt không
  6. Đau hầu họng: Tân thức
  7. Viêm Amidan: Thất cảnh, chùy bàng, Nội khỏa tiêm, Kim tân, Ngọc dịch, Bản môn, Bàng lao cung, Minh nhỡn, Tam thương, Biển đào.
  8. Bệnh ở thanh đới: Hồng âm, Á huyệt, Bàng liêm tuyền, Cường âm, Tăng âm
  9. Trúng gió mất tiếng: Ngoại kim tân, Ngoại ngọc dịch
  10. Tiếng nói không rõ: Thượng liêm tuyền
  11. Mất tiếng: Cường âm, Tăng âm
  12. Câm: Cường âm, Tăng âm, Thượng liêm tuyền, Á huyệt
  13. Viêm lưỡi: Hải tuyền, Kim Tân, Ngọc dịch
  14. Lưỡi sưng to: Bàng Liêm Tuyền
  15. Lưỡi nặng: Thiệt trụ
  16. Cơ lưỡi tê bại: Tụ tuyền, Ngoại kim tân, Ngoại ngọc dịch
  17. Viêm lợi răng: Nữ tất
  18. Lợi răng có mủ: Vị nhiệt huyệt
  19. Loét chân răng: Giáp nội
  20. Viêm vòng mồm: Thủ trung bình, Nội dương trì, Ngoại kim tân, Ngoại ngọc dịch, Thượng liêm tuyền
  21. Loét vòm mồm: Kim tân, Ngọc dịch, Giáp nội, Khiên chính
  22. Chảy dãi: Thượng liêm tuyền
  23. Đau răng: Thống linh, Nha thống, Bát phong, Thượng bát phong, Bát tà, Thượng bát tà, Nội khóa tiêm, Dung hậu, Châu đỉnh, Trạch hạ, Bàng lao cung, Ngoại khóa tiêm
  24. Đau hàm dưới: Địa hợp
  25. Đau răng hàm dưới: Hạ ôn lưu
  26. Viêm xoang hàm: Tam trì, Tỵ thông, Sơn căn, Ngạch trung.

1 nhận xét: