Thứ Ba, 17 tháng 3, 2015

BẢNG PHÂN LOẠI TÁC DỤNG CỦA TÂN, KỲ HUYỆT - PHẦN 7: BỆNH HUYẾT ÁP, TIM MẠCH, PHỔI

Thế kỷ 21 là thếk ỷ của các bệnh về nội tiết, và bệnh do ô nhiễm môi trường, nhiễm khuẩn, số ca mắc các bệnh liên quan tới Huyết áp, Tim mạch, Phổi... ngày cành nhiều.
Huyết áp là áp lực của máu lưu thông trên các thành mạch máu. Bệnh huyết áp có hai loại, huyết áp cao (tăng huyết áp) và huyết áp thấp (tụt huyết áp). Ngày nay, ngày càng có nhiều người là nạn nhân của một trong hai bệnh huyết áp này. Tình trạng huyết áp thấp hoặc cao có thể ảnh hưởng cả đến những người trẻ tuổi mà nguyên nhân chủ yếu là do căng thẳng, thay đổi lối sống và ăn uống. 

Huyết áp cao hay huyết áp thấp đều có thể nguy hiểm như nhau nếu không được điều trị tốt. Vì vậy, bạn cần thường xuyên chú ý đến huyết áp của mình trước khi nó gây ra bất kỳ ảnh hưởng nào cho cơ thể và sức khỏe.

Bệnh HUYẾT ÁP:

  1. Huyết áp cao: Huyết áp điểm; Kiên nội lăng; An miên 1; An miên 2; Tiền hậu ẩu chây; Ấn đường; Tĩnh mạch sau tai; Tân khú trì; Lạc linh ngũ; Nham trì
  2. Huyết áp thấp: Huyết áp điểm
 Bệnh TIM:

  1. Hồi hộp: Ngạch trung; An miên 1; An miên 2; Huyền trung; Ủng thượng; Hạ hiệp bạch; Khích thượng; Tiểu thiên tâm
  2. Hồi hộp thổn thức: An miên
  3. Bệnh tim: Cự khuyết du
  4. Bệnh van tim: Khích thượng
  5. Viêm màng trong tim: Tả nghi; Hữu nghi
  6. Bệnh tim do phong thấp: Hạ hiệp bạch; Tiểu thiên tâm; Thận tân
  7. Bứt rứt: An miên 3; An miên 4
  8. Tim đập quá chậm: Hưng phấn
  9. Viêm tắc động mạch: Mạch căn; Thượng khúc tuyền; Tân sinh
 Bệnh PHỔI:
  1. Viêm phổi: Phế nhiệt huyệt
  2. Tràn khí màng phổi: Tứ hoa
  3. Lao phổi: Nạn môn; Lục hoa; Bát hoa; Tứ hoa
  4. Lao phổi và các loại lao: Kết hạch huyệt
  5. Viêm phế quản: Định xuyễn, Ngoại đỉnh xuyễn; Sùng cốt; Nạn môn; Khí xuyễn; Cự khuyết du; Lục hoa; Bát hoa; Tứ hoa; Trung tuyền; Tân lặc dầu; Phế nhiệt huyệt; Can nhiệt huyệt.
  6. Ho: Bách lao; Xích huyệt
  7. Ho gà: Tứ phùng
  8. Hen: Đàm xuyễn huyệt; Xích huyệt; Tân lặc dầu; Tụ tuyền; Nạn môn; Cự khuyết du; Lục hoa; Bát hoa; Trung tuyền; Bản môn.
  9. Cơ hô hấp tê bại: Hô hấp điểm
  10. Ngừng hô hấp: Hô hấp điểm.

1 nhận xét: