Thứ Ba, 17 tháng 3, 2015

BẢNG PHÂN LOẠI TÁC DỤNG CỦA TÂN, KỲ HUYỆT - PHẦN 6: BỆNH VỀ NÃO, THẦN KINH

Tiếp theo chúng tôi xin đăng Bảng phân loại tác dụng của Tân, Kỳ Huyệt của các bệnh Não, Thần Kinh.

Bệnh NÃO:

  1. Bệnh Não: Tuyền sinh túc; Trị não 1, 2, 3, 4, 5.
  2. Xuất huyết não: An miên 1; An miên 2
  3. Khối U hạ khâu não: Hạ đâu thức
  4. Đại não phát triển không đủ: Tân nhất
  5. Di chứng não đần độn: Hưng phấn; Não thanh
  6. Úng thủy não: Trung tiếp; Tích trung
  7. Di chứng não: Phong nham; Hạ á môn; Phó á môn; Trúc trượng; Giang môn tứ huyệt (múi 6 giờ)
Bệnh THẦN KINH; TINH THẦN:

  1. Thần kinh suy nhược: Phong nham; Cự khuyết du; Tứ thần thông
  2.  Bệnh mãn tính gây ra suy nhược, thần kinh: Nạn môn; Lục hoa; Bát hoa.
  3. Tâm lực suy kiệt: Thốn bình
  4. Thần kinh phân liệt: Hổ biên; Chỉ chưởng tân nhất; Đầ nhiếp; An miên 1; An miên 2; Định thần
  5. Bệnh tinh thần: Phong nham; Túc trung bình; Thiên linh; Nữ tất; Xích nhiêu; Âm ủy 1, 2, 3; Tứ liên; Linh báo; Ngũ liên; Thừa mệnh; Dạ linh; Thương bạch; Ế minh; An miên; Nhị chùy hạ; Hậu dương quan.
  6. Bệnh thần kinh chức năng: Tỷ trung; Thập tuyên; Trọc dục
  7. Bệnh Histeria (Ích tơ ri): Hổ biên; Phong nham
  8. Sức nhớ giảm: Đầu nhiếp
  9. Hay quên: Não thanh; Chỉ chưởng
  10. Mất ngủ: An miên; Chỉ chưởng; An miên 4; Ế minh; Thất miên; An miên 3; An miên 1; An miên 2; Ấn đường; Ngạch trung; Sơn căn.
  11. Ham ngủ nhiều: Hưng phấn; Não thanh
Bệnh ĐỘNG KINH:

  1. Động kinh: Thập tuyên; Lý nội đình; Thừa mệnh; Tứ thần thông; Tiếp cốt; Nhị chùy hạ; Huyệt Điên bệnh; Cứu Thương bạch; Định thần; Yêu kỳ; Sừng cốt; Tân nhất; Hổ biên; Chỉ chưởng.
  2. Điên: Tiếp cốt

1 nhận xét: