− Bài thuốc thường dùng: Bổ can thang hoặc Tứ vật thang
+ Bài tứ vật thang: thục địa 30g, đương quy 15g, bạch thược 20g, xuyên khung 12g
Vị thuốc | Tác dụng | Vai trò |
Thục địa | Ngọt, hơi ôn: bổ thận, dưỡng âm, bổ huyết | Quân |
Đương quy | Dưỡng can huyết | Thần |
Xuyên khung | Đắng, chát, chua: nhuận gan, dưỡng phế | Tá |
Bạch thược | Cay, ôn: hoạt huyết, chỉ thống, hành khí, khu phong | Tá |
Vị thuốc | Tác dụng | Vai trò |
Thục địa | Ngọt, đắng, ôn: sinh tân dịch, dưỡng âm, bổ huyết | Quân |
Bạch thược | Đắng, chát, chua: nhuận gan, dưỡng phế | Quân |
A giao | Ngọt, bình: tư âm, dưỡng huyết, bổ phế, nhuận táo | Thần |
Địa cốt bì | Ngọt hàn: lương huyết, tả hỏa | Thần |
Huyền sâm | Đắng, mặn, hơi hàn: tư âm, giáng hỏa, trừ phiền, nhuận táo | Tá |
Mạch môn | Ngọt, đắng, mát: nhuận phế, sinh tân | Tá |
− Pháp trị: bổ ích tâm tỳ.
− Bài thuốc thường dùng: Quy tỳ thang hoặc Bát trân thang gia giảm.
Bài Bát trân thang: nhân sâm 12g, bạch truật 12g, phục linh 12g, cam thảo 6g, thục địa 12g, xuyên khung 12g, đương quy 12g, bạch thược 12g
Vị thuốc | Tác dụng | Vai trò |
Nhân sâm | Bổ tâm khí, đại bổ nguyên khí, ích huyết, sinh tân | Quân |
Thục địa | Bổ thận dưỡng âm, bổ huyết | Quân |
Bạch truật | Kiện tỳ táo thấp, cầm mồ hôi | Thần |
Đương quy | Bổ huyết, hành huyết | Thần |
Bạch thược | Bổ huyết, cầm mồ hôi, giảm đau | Thần |
Phục linh | Kiện tỳ, thẩm thấp, lợi thuỷ, an Thần | Tá |
Xuyên khung | Hành khí, hoạt huyết, khu phong, chỉ thống | Tá |
Cam thảo | Bổ tỳ thổ, bổ trung khí, hoà vị | Sứ |
Tên huyệt | Cơ sở lý luận | Tác dụng điều trị |
Đản trung | Mộ huyệt của tâm bào, hội của khí | Bổ tâm khí |
Quan nguyên | Hội huyệt của 3 kinh túc tam âm | Bổ nguyên khí |
Khí hải | Bể của khí | Bổ khí |
Thần môn | Nguyên huyệt của tâm | Bổ tâm |
Chi chính | Huyệt lạc của tiểu trường | Bổ tâm phế |
Thái uyên | Nguyên huyệt của phế | Bổ phế |
Thiên lịch | Huyệt lạc của đại trường | Bổ phế |
− Pháp trị: ôn bổ thận dương, trợ tỳ thổ.
− Bài thuốc: Hữu quy ẩm gia giảm (gồm: thục địa 25g, hoài sơn 12g, sơn thù 12g, câu kỷ tử 12g, thỏ ty tử 12g, lộc giác giao 12g, nhục quế 6g, đương quy 10g, phụ tử chế 6g, nhân sâm 12g, chích cam thảo 6g).
Vị thuốc | Tác dụng | Vai trò |
Phụ tử | Đại nhiệt, có độc, cay, ngọt: hồi dương cứu nghịch, bổ hỏa, trợ dương, trục phong hàn thấp tà | Quân |
Quế | Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi độc: bổ mệnh môn tướng hỏa | Quân |
Thục địa | Ngọt, hơi ôn: nuôi thận dưỡng âm, bổ thận, bổ huyết | Quân |
Hoài sơn | Ngọt bình: bổ tỳ vị, bổ phế thận, sinh tân chỉ khát | Quân |
Sơn thù | Chua, sáp, hơi ôn: ôn bổ can thận, sáp tinh, chỉ hãn | Thần |
Kỷ tử | Ngọt, bình: bổ can thận, nhuận phế táo, mạnh gân cốt | Thần |
Nhân sâm | Đại bổ nguyên khí, ích huyết sinh tân | Thần |
Đỗ trọng | Ngọt, ôn, hơi cay: bổ can thận, mạnh gân cốt | Thần |
Sơn thù | Ôn bổ can thận, sáp tinh, chỉ hãn | Tá |
Cam thảo | Ngọt, bình: bổ tỳ vị, nhuận phế thanh nhiệt giải độc, điều hòa vị thuốc | Sứ |
Tên huyệt | Cơ sở lý luận | Tác dụng điều trị |
Thận du | Du huyệt của thận ở lưng | ích thủy, tráng hỏa kèm chữa chứng đau lưng |
Tam âm giao | Giao hội huyệt của 3 kinh âm ở chân | Tư âm |
Mệnh môn | Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa hư, bổ mệnh môn tướng hỏa | Bồi nguyên, bổ thận |
Trung cực | Mộ huyệt của bàng quang Giao hội của túc tâm âm và nhâm mạch |
Lợi bàng quang, điều trị rối loạn tiểu tiện Điều huyết thất bào cung, ôn tinh: điều trị di tinh |
Can du | Du huyệt của can ở lưng | Bổ can huyết |
Thái xung | Du thổ huyệt của can | Thanh can hỏa, chữa chứng đầu choáng mắt hoa |
eva air booking
đại lý vé máy bay đi mỹ
số điện thoại hãng korean air
đặt vé máy bay đi mỹ online
vé máy bay đi canada giá rẻ
Cuoc Doi La Nhung Chuyen Di
Ngẫu Hứng Du Lịch
Kien Thuc Du Lich