4.2.2. Ôn trung hành thủy
− Mục đích:
+ Lợi tiểu: do trạch tả, phúc bì, phục linh và thông qua tác dụng tăng cardiac output và làm tăng lưu lượng máu tới thận của phụ tử chế, hoàng kỳ.
+ Kích thích tiêu hoá thông qua sự bài tiết dịch vị của quế chi, can khương, xuyên tiêu, hậu phác.
+ Cải thiện chuyển hoá protein ở gan, giảm amoniac máu, bảo vệ tế bào gan của hoàng kỳ, phụ tử chế, phục linh.
− Cụ thể trong chứng tỳ thận dương hư dùng bài Phụ tử lý trung gia giảm
Vị thuốc | Tác dụng | Liều | Vai trò |
Phụ tử chế | Cay, ngọt, rất nóng: trợ dương, ôn bổ mệnh môn | 12g | Quân |
Quế chi | Cay, ngọt, ấm: tán hàn, hành huyết, lợi thuỷ | 6g | Thần |
Can khương | Cay, ấm: trợ dương, trừ hàn, chỉ thống, trừ ẩu thổ | 6g | Thần |
Phục linh | Ngọt, nhạt, bình: kiện tỳ, lợi niệu, thẩm thấp | 12g | Thần |
Hậu phác | Đắng, cay, ấm: hành khí, tiêu tích | 6g | Thần |
Trạch tả | Ngọt, nhạt, mát: thanh tả thấp nhiệt ở bàng quang | 12g | Thần |
Đại phúc bì | Cay, đắng ấm: thông tiện, lợi thấp | 12g | Thần |
Xuyên tiêu | Cay, nóng: ôn trung, chỉ thống | 6g | Thần |
Hoàng kỳ | Ngọt, ấm: bổ khí, thăng dương khí của tỳ | 12g | Thần |
+ Nếu bệnh nhân phù nhiều, mệt mỏi, khó thở có thể tăng trạch tả, đại phúc bì 20g, hoàng kỳ 20g.
+ Nếu mệt mỏi chỉ tăng hoàng kỳ 20g.
4.2.3. Tư âm lợi thấp
− Mục đích
+ Lợi tiểu: trạch tả, bạch truật, phục linh, rễ cỏ tranh.
+ Bảo vệ tế bào gan bằng tác dụng ức chế miễn dịch như thục địa.
+ Tăng chuyển hoá mỡ tại gan như: đan sâm, trạch tả, phục linh, bạch truật.
+ Cung cấp các acid amin như hoài sơn.
+ Cầm máu: thục địa.
+ Hạ sốt: đơn bì.
− Cụ thể trong chứng âm hư thấp nhiệt dùng bài Lục vị địa hoàng gia giảm
Vị thuốc | Tác dụng | Liều | Vai trò |
Thục địa | Ngọt, hơi ấm: dưỡng huyết, bổ thận âm | 12g | Quân |
Sơn thù | Chua, hơi ấm: ôn bổ can thận | 8g | Thần |
Hoài sơn | Ngọt, bình: bổ phế thận, sinh tân, chỉ khát | 12g | Thần |
Phục linh | Ngọt, nhạt, bình: kiện tỳ, lợi niệu, thẩm thấp | 8g | Thần |
Đan bì | Cay, hơi lạnh: thanh huyết nhiệt, tán huyết ứ | 8g | Thần |
Trạch tả | Ngọt, nhạt, mát: thanh tả thấp nhiệt ở bàng quang | 8g | Thần |
Bạch truật | Ngọt, đắng, hơi ấm: kiện tỳ táo thấp | 12g | Thần |
Đương quy | Ngọt, cay ấm: dưỡng huyết, hoạt huyết | 8g | Thần |
Địa cốt bì | Ngọt, lạnh: lương huyết, thanh hoả | 12g | Thần |
Bạch mao căn | Ngọt, hàn: lương huyết, chỉ huyết | 20g |
+ Nếu có sốt cao thì tăng liều đơn bì và địa cốt bì 20g; gia thêm sinh địa 20g hoặc tăng thục địa 40g.
4.2.4. Công hạ trục thủy
− Mục đích
+ Lợi tiểu mạnh: khiên ngưu, côn bố, hải tảo, đại kích, đình lịch.
+ Tẩy xổ: khiên ngưu, đại hoàng, hắc sửu.
08
− Cụ thể: trong chứng thuỷ khí tương kết dùng bài Thập táo thang
Vị thuốc | Tác dụng | Liều | Vai trò |
Nguyên hoa | Tính ấm, có độc: trục thuỷ, tiêu đờm, giải độc | 4g | Quân |
Cam toại | Đắng, lạnh, có độc: trục thuỷ ẩm ở tam tiêu, tán kết tiêu thủng | 4g | Thần |
Đại kích | Đắng, lạnh, có độc: trục thuỷ ẩm ở tạng phủ | 4g | Thần |
Đại táo | Ngọt, bình: bổ trung, ích khí, hoà hoãn dược tính | 10 quả | Tá, sứ |
Vị thuốc | Tác dụng | Liều | Vai trò |
Khương hoàng | Cay, đắng, ấm: hành huyết, khử ứ | 4g | Quân |
Khiên ngưu | Đắng, lạnh: công trục thuỷ ẩm | 10g | Thần |
Côn bố | Vị mặn, tính hàn: lợi thuỷ nhuyễn kiêm | 12g | Thần |
Hải tảo | Đắng, mặn, lạnh: thanh nhiệt, lợi thuỷ, tiết | 10g | Thần |
Quế tâm | Cay, ngọt, ấm: thông kinh hoạt huyết, lợi thuỷ | 6g | |
Đình lịch | Cay, đắng, lạnh: trục thuỷ, tiêu đàm ở phế và bàng quang | 12g |
4.2.5. Hành khí hoá ứ
− Mục đích: giãn mạch, chống sự ngưng tập tiểu cầu gây tình trạng thuyên tắc trong hệ tĩnh mạch cửa như xích thược, xuyên khung, hồng hoa, đào nhân, đan sâm, nga truật.
− Cụ thể: trong chứng khí trệ huyết ứ thì dùng bài Cách hạ trục ứ thang
Vị thuốc | Tác dụng | Liều | Vai trò |
Đào nhân | Đắng, ngọt, bình: phá huyết, hành ứ, phá trưng hà tích tụ | 12g | Quân |
Hồng hoa | Cay, ấm: phá ứ huyết, chữa trưng hà tích tụ | 8g | Quân |
Đưong quy | Dưỡng can huyết, hoạt huyết | 12g | Tá |
Xích thược | Đắng, chua, hơi lạnh: hành huyết | 20-30g | Thần |
Đan sâm | Đắng, hơi hàn: hoạt huyết, hoá ứ, tiêu tích, phá thũng hoá tích tụ | 12g | Quân |
Tam lăng | Đắng, bình: phá huyết, khu ứ, chữa trưng hà tích tụ | 8g | Quân |
Nga truật | Cay, đắng ấm: phá huyết, khu ứ, hành khí, chỉ thống | 8g | Quân |
Hương phụ chế | Đắng, ngọt, bình: sơ can lý khí | 8g | Thần |
Chỉ xác | Đắng, chua, lạnh: phá khí, tiêu tích | 8g | Thần |
eva airline
vé máy bay đi california
korean air vietnam office
vé máy bay đi mỹ bao nhiêu tiền
mua vé máy bay đi canada
Cuoc Doi La Nhung Chuyen Di
Ngẫu Hứng Du Lịch
Tri Thuc Du Lich